Từ Ý nghĩa trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Ý nghĩa

🏅 Vị trí 7: cho 'Y'

Trong Tiếng Việt, các từ như yêu cầu, ý kiến, yếu tố là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'y'. Trên alphabook360.com, có tổng cộng 30 từ được liệt kê cho chữ cái 'y' trong Tiếng Việt. Đối với chữ cái 'y' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: y tế, yên, y học. ý nghĩa có nghĩa là meaning; significance trong tiếng Anh Từ 'ý nghĩa' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Bạn sẽ tìm thấy 'ý nghĩa' trong danh sách TOP 10 các từ phổ biến bắt đầu bằng chữ cái 'y'. Từ 'ý nghĩa' có tổng cộng 7 chữ cái, được tạo nên từ tập hợp các chữ cái độc đáo này: , a, g, h, n, ý, ĩ.

Ý

#2 Ý

#5 Ý kiến

#7 Ý nghĩa

#12 Ý thức

#16 Ý định

N

#5 Này

#6 Nên

#7 Nơi

#8 Nằm

#9 Nắng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

G

#5 Giúp

#6 Gần

#7 Gọi

#8 Gặp

#9 Giá

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

H

#5 Hết

#6 Hiện

#7 Hoạt

#8 Hình

#9 Hướng

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

Ĩ

A

#1 Anh

#2 Ai

#8 An

#18 A

#19 Ao

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng A (7)